Giao tiếp tiếng Hàn chủ đề mua sắm

 

Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn chủ đề mua sắm

Giao tiếp tiếng Hàn chủ đề mua sắm

Đoạn hội thoại I:

A:Ở trung tâm thương mại đang có hàng giảm giá đấy, đi không?

    백화점에서 반게 세일한다는데, 쇼핑하지 않을래요?

B:Ừ, tớ cũng định đi mua quà tặng cho mẹ đây

    그래.마침 난 엄마 선물도 사야 해요

A:Được, thế khoảng 2h đi nhé

   잘됐네요.이따 두 시쯤 나가자

Đoạn hội thoại II:

A:Hôm nay không bôi kem chống nắng, mà nắng thì gắt quá

    오늘 자외선 차단 크림도 안 발랐는데, 햇빛이 너무 강해요

B:Thế à, tớ cho mượn cái của tớ nhé

    그래, 내 거 빌려 줄래요?

A:Cảm ơn, cậu chăm sóc da kỹ nhỉ

    고마워요, 넌 피부 관리는 정말 잘하는구나

Đoạn hội thoại III

A:Anh tìm gì ạ?

    무엇을 찾으세요?

B:Tôi muốn mua một cái áo len

    스웨터를 하나 사려고요

A:Cái này thế nào ạ?Đây là hàng mới đấy ạ

    이건 어떠세요?신상품이에요

B:Trông cũng được đấy.Có màu đen không?

    괜잖네요.검은색 있나요?

A:Vâng, anh chờ một chút ạ

    예, 잠깐만 기다려 주세요

Đoạn hội thoại IV

A:Tôi có thể giúp gì được cho anh?

     뭘 도와 드릴까요?

B:Tôi muốn đổi cái này

    이것은 바꾸고 싶은데요

A:Có vấn đề gì ạ?

    무슨 문제예요?

B:Hôm qua tôi đã mua cái này nhưng về tới nhà thì cỡ hơi nhỏ

    어제 이것을 사는데 집에 가서 사이즈가 좀 작아요

A:Vâng ạ.Cho tôi xem hóa đơn ạ

    네.영수증 좀 보여 주세요

B:Đây ạ.Xin lỗi nhưng tôi có thể lấy lại tiền được không ạ?

   여기 있어요.실례지만 환불 받을 수 있을까요?

A:Xin lỗi, không thể lấy lại tiền, tôi sẽ đổi cho quý khách cái khác ạ

    죄송합니다.환불이 안 됩니다.다름 것으로 바꿔 드리겠습니다

Đoạn hội thoại V

A:Tính tiền cho tôi

    계산해 주세요

B:Anh có thẻ thành viên không ạ?

   메버 카드가 있어요?

A:Tôi không có ạ

    없어요

Đoạn hội thoại VI

A:Qúy khách thích màu nào ạ?

     어떤 색깔을 좋아하세요?

B:Tôi thích màu đen ạ

    검은색을 좋아해요

A:Qúy khách thử cái này xem.Rất hợp với da của quý khách

    이거 보세요.손님 피부에 어울려요

B:Cái màu vàng cũng đẹp.Cái nào cũng đẹp nên khó chọn quá nhỉ

   저 노란색 거도 예뻐요.다 예뻐서 선택하기 어렵네요