Một số mẫu câu giao tiếng tiếng Hàn thông dụng
1. 한국말을 할 수 있어요
Tôi có thể nói tiếng hàn
2. 베트남어를 할 수 없어요
Tôi không thể nói tiếng Việt
3. 집에 가야 돼요
Tôi phải về nhà
4. 돈을 많이 벌면 집을 살 거예요
Nếu kiếm được nhiều tiền thì tôi sẽ mua nhà
5. 슬플 때 음악을 들어요
Khi buồn thì tôi nghe nhạc
6. 한국에 가려면 뭘 준비해야 돼요
Nếu muốn đến hàn quốc thì phải chuẩn bị gì?
7. 내일 해도 돼요
Ngày mai làm cũng được
8. 여기서는 담배를 피우면 안돼요
Không được hút thuốc ở đây
9. 아무리 바빠도 아침은 꼭 먹어요
Dù có bận thế nào đi chăng nữa thì tôi cũng ăn sáng
10. 한국 음식을 먹어 봤어요
Bạn đã ăn thử món Hàn chưa
11. 남자 친구에게 주려고 선물을 샀어요
Tôi mua quà để tặng bạn trai
12. 이번 방학 때 여행을 하려고 해요
Nghỉ hè này mình định đi du lịch
13. 요즘 나는 뚱뚱해졌어요
Dạo này tôi béo lên
14. 오늘은 어제보다 더워요
Hôm nay nóng hơn hôm qua
15. 어제보다 기분이 훨씬 좋아졌어요
Tâm trạng tốt hơn hẳn so với hôm qua
16. 딸이 엄마만큼 키가 컸어요
Con gái cao bằng mẹ rồi
17. 주말마다 고향에 가요
Tôi về quê mỗi cuối tuần
18. 한국 음식을 만들 줄 알아요
Tôi biết cách làm món Hàn Quốc
19. 운전할 줄 몰라요
Tôi không biết lái xe
20. 우리는 내년에 결혼하기로 했어요
Chúng tôi đã quyết định kết hôn vào năm sau.